
Câu 1:Tập hợp A gồm các số tự nhiên thỏa mãn và có số phần tử là
Câu 2:Tính giá trị biểu thức ta được kết quả là
Câu 3:Tập hợp các phần tử là và có số phần tử là
Câu 4:Giá trị thỏa mãn: là
Câu 5:Tìm số nhỏ nhất chia hết cho 9 và .Trả lời:
Câu 6:Giá trị của biểu thức là
Câu 7:Số dư khi chia cho là
Câu 8:Một số tự nhiên khi chia cho 3 thì dư 2; chia cho 5 thì dư 1. Vậy số tự nhiên đó khi chia cho 15 thì sẽ có số dư là
Câu 9:Một số tự nhiên khi chia cho 3 thì dư 2; chia cho 4 thì dư 1. Vậy số tự nhiên đó khi chia cho 12 thì sẽ có số dư là
Hãy điền dấu >;
Lớp 6 Toán
0
0

Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1:Giá trị thỏa mãn: là
Câu 2:Giá trị của biểu thức là
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:Cho là hai số thỏa mãn chia được thương là 5, dư 2 và .Khi đó
Câu 6:Tìm thỏa mãn: .Trả lời:
Câu 7:Tập hợp các ước chung của và có số phần tử là
Câu 8:Một số tự nhiên khi chia cho 3 thì dư 2; chia cho 5 thì dư 1. Vậy số tự nhiên đó khi chia cho 15 thì sẽ có số dư là
Câu 9:Số tự nhiên có dạng chia hết cho 5 và 9 mà không chia hết cho 2 là
Hãy điền dấu >; mot so cau hoi vog 6
Lớp 6 Toán
0
0

Câu 1:Viết số 43 dưới dạng tổng của hai số nguyên tố với . Khi đó
Câu 2:Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 32 là {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “;”).
Bạn đang xem: Tập hợp a gồm các số tự nhiên thỏa mãn và có số phần tử là
Câu 3:Tập hợp các số tự nhiên là bội của 13 và có phần tử.
Câu 4:Cho là chữ số khác 0. Khi đó
Câu 5:Số số nguyên tố có dạng là
Câu 6:Trong các cặp số tự nhiên thỏa mãn , cặp số cho tích lớn nhất là (). (Nhập giá trị trước sau, ngăn cách bởi dấu “;”)
Câu 7:Có bao nhiêu hợp số có dạng ?Trả lời: có số.
Câu 8:Khi chia một số cho 48 thì được số dư là 41. Nếu chia số đó cho 24 thì số dư là .
Câu 9:Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 5 biết khi chia a cho 12; cho 15 và cho 18 đều dư 5. Vậy a = .
Hãy điền số thích hợp vào chỗ …. nhé !
Câu 10:Có số vừa là bội của 3 vừa là ước của 54
Lớp 6 Toán
0
0
Câu 2:Có một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ bó.Biết số sách trong khoảng 160 đến 200. Số sách đó là quyển.
Câu 3:Tính giá trị biểu thức ta được kết quả là
Câu 4:Tập hợp các phần tử là và có số phần tử là
Câu 5:Số học sinh khối lớp 6 của trường A tham gia đồng diễn thể dục khi xếp hàng hai, hàng ba, hàng bốn, hàng năm thì đều thừa 1 người. Biết số học sinh trong khoảng 100 đến 155 người. Số học sinh khối 6 của trường A đó là học sinh.
Câu 6:Tập hợp các ước chung của và có số phần tử là
Câu 7:Số dư khi chia cho là
Câu 8:Giá trị của biểu thức là
Câu 9:Một số tự nhiên khi chia cho 3 thì dư 2; chia cho 5 thì dư 1. Vậy số tự nhiên đó khi chia cho 15 thì sẽ có số dư là
Câu 10:Cho hai số tự nhiên thỏa mãn: và .Khi đó
Lớp 6 Toán
0
0
Tập hợp các số tự nhiên sao cho là {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “;”).
Câu 2:Tập hợp các số tự nhiên là bội của 13 và có phần tử.
Câu 3:Cho phép tính: . Khi đó
Câu 4:Tập hợp các số tự nhiên sao cho là {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “;”).
Câu 5:Số số nguyên tố có dạng là
Câu 6:Có bao nhiêu hợp số có dạng ?Trả lời: có số.
Câu 7:Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 5 biết khi chia a cho 12; cho 15 và cho 18 đều dư 5. Vậy a = .
Câu 8:Khi chia một số cho 48 thì được số dư là 41. Nếu chia số đó cho 24 thì số dư là .
Hãy điền số thích hợp vào chỗ …. nhé !
Câu 9:Tổng 5 số nguyên tố đầu tiên là .
Câu 10:Có số vừa là bội của 3 vừa là ước của 54.
Lớp 6 Toán
0
0
Câu 1:Có một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ bó.Biết số sách trong khoảng 160 đến 200. Số sách đó là quyển.
Câu 2:Tập hợp các phần tử là và có số phần tử là
Câu 3:Giá trị của biểu thức là
Câu 4:
Câu 5:Số học sinh khối lớp 6 của trường A tham gia đồng diễn thể dục khi xếp hàng hai, hàng ba, hàng bốn, hàng năm thì đều thừa 1 người. Biết số học sinh trong khoảng 100 đến 155 người. Số học sinh khối 6 của trường A đó là học sinh.
Xem thêm: Đường Gia Tam Thiếu Là Ai ? Tóm Tắt Tiểu Sử Tác Giả Đấu La Đại Lục
Câu 6:Giá trị của biểu thức là
Câu 7:Tìm thỏa mãn: .Trả lời:
Câu 8:Một số tự nhiên khi chia cho 3 thì dư 2; chia cho 4 thì dư 1. Vậy số tự nhiên đó khi chia cho 12 thì sẽ có số dư là
Câu 9:Tìm số tự nhiên , biết rằng thuộc tập hợp ước chung của 680 và 884.Trả lời:
Hãy điền dấu >;
Lớp 6 Toán
2
0
Câu 1:Viết số 43 dưới dạng tổng hai số nguyên tố với . Khi đó
Câu 2:Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 41 là {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “;”).
Câu 3:Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 32 là {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “;”).
Câu 4:Số nguyên tố nhỏ nhất có dạng là
Câu 5:Trong các cặp số tự nhiên thỏa mãn , cặp số cho tích lớn nhất là (). (Nhập giá trị trước sau, ngăn cách bởi dấu “;”)
Câu 6:Tìm số nguyên tố sao cho và cũng là số nguyên tố.Kết quả là
Câu 7:Cho phép tính và . Khi đó .
Câu 8:Dùng ba trong bốn số 4; 3; 1; 5 ghép lại thành số chia hết cho 9 và chia hết cho 5. Tập các số viết được là {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “;”).
Câu 9:Khi chia một số cho 48 thì được số dư là 41. Nếu chia số đó cho 24 thì số dư là .
Hãy điền số thích hợp vào chỗ …. nhé !
Câu 10:Có số vừa là bội của 3 vừa là ước của 54.
Lớp 6 Toán
0
0
Câu 1:Tập hợp các số tự nhiên là bội của 13 và có phần tử.
Câu 2:Có số vừa là bội của 3 vừa là ước của 54.
Câu 3:Tập hợp các số tự nhiên sao cho là {}(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “;”).
Câu 4:Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 120 chia hết cho 2 và 5 có số phần tử là
Câu 5:Cho a là một số chẵn chia hết cho 5, b là một số chia hết cho 2.Vậy a + b khi chia cho 2 thì có số dư là
Câu 6:Tổng của tất cả các số nguyên tố có 1 chữ số là
Câu 7:Có bao nhiêu hợp số có dạng ?Trả lời: có số.
Câu 8:Tìm số nguyên tố nhỏ nhất sao cho và cũng là số nguyên tố.Trả lời: Số nguyên tố
Câu 9:Cho là các số nguyên tố thỏa mãn . Tổng .
Câu 10:Tổng hai số nguyên tố là một số nguyên tố. Vậy hiệu của hai số nguyên tố đó là .
Lớp 6 Toán
0
0
Câu 1:Giá trị của với là
Câu 2:Khi viết tất cả các số tự nhiên từ 1 đến 100 thì chữ số 1 được viết lần.
Câu 3:Số tự nhiên n lớn nhất có 3 chữ số khi chia cho 8 thì dư 7 còn chia 31 thì dư 28. Vậy giá trị của n là
Câu 4:Hai số tự nhiên và có ước chung lớn nhất bằng .Số ước chung tự nhiên của và là
Câu 5:Cho tập hợp {}. Các phần tử của có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 5 là .(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 6:Số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho . Tập hợp các giá trị có thể có của là {}.(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 7:Với là số tự nhiên lẻ thì
Câu 8:Cho là một số tự nhiên lẻ. Ta có: . Vậy
Câu 9:Cho . Tia nằm trong . Tia nằm giữa hai tia và sao cho . Tia nằm trong sao cho .Vậy
Câu 10:Tập hợp các số nguyên để biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất là {}(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu “;”)
Ai nhanh nhất mk tk 5 cái
Lớp 6 Toán
0
0
Câu 1:Có một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ bó.Biết số sách trong khoảng 160 đến 200. Số sách đó là quyển.
Câu 2:
Câu 3:Tính giá trị biểu thức ta được kết quả là
Câu 4:Tập hợp A gồm các số tự nhiên thỏa mãn và có số phần tử là
Câu 5:Số học sinh khối lớp 6 của trường B tham gia đồng diễn thể dục khi xếp hàng hai, hàng ba, hàng bốn, hàng năm, hàng sáu thì đều thiếu 1 người. Biết số học sinh trong khoảng 200 đến 290 người. Số học sinh khối 6 của trường B đó là học sinh.
Câu 6:Giá trị của biểu thức là
Câu 7:Số học sinh khối lớp 6 của trường A tham gia đồng diễn thể dục khi xếp hàng hai, hàng ba, hàng bốn, hàng năm thì đều thừa 1 người. Biết số học sinh trong khoảng 100 đến 155 người. Số học sinh khối 6 của trường A đó là học sinh.
Câu 8:Tập hợp các ước chung của và có số phần tử là
Câu 9:Số tự nhiên có dạng chia hết cho 5 và 9 mà không chia hết cho 2 là
Câu 10:Một số tự nhiên khi chia cho 3 thì dư 2; chia cho 5 thì dư 1. Vậy số tự nhiên đó khi chia cho 15 thì sẽ có số dư là