Cộng Trừ Nhân Chia Số Thập Phân Lớp 5, Số Thập Phân Là Gì


Sau đây là các bài tập TOÁN về CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN dành cho học sinh lớp 6. Trước khi làm bài tập, nên xem lại lý thuyết trong các bài liên quan:

Bài tập 1.1: Tính:

a) 7,5 + 4,3;

b) (-11,24) + (-10,06);

c) 32,91 + (-15,05);

d) (-0,257) + 0,019.

Bạn đang xem: Cộng trừ nhân chia số thập phân

Bài tập 1.2: Tính:

a) 103,12 – 96,08;

b) (-0,99) – 15;

c) 11,003 – 8,8.

Bài tập 1.3: Tính:

a) $15\cdot 0,2$;

b) $1,01 \cdot (-0,7)$;

c) $(-2,16) \cdot 0,2$;

d) $(-3,7) \cdot (-1,1)$.

Bài tập 1.4: Tính:

a) 0,02 : (0,5);

b) (-1,71) : 9;

c) 1,18 : (-0,2);

d) (-26,4) : (-0,022).

Bài tập 1.5: Thực hiện các yêu cầu sau:

a) Viết số thập phân $0,5$ dưới dạng phân số.

b) Chứng minh rằng: $a : 0,5 = 2a$, với $a$ là một số thập phân bất kỳ.

c) Áp dụng câu b) để tính nhanh giá trị của các phép tính sau: $123 : 0,5$; $(-41) : (-0,5)$; $302 : (-0,5)$.

Bài tập 1.6: So sánh:

a) $107,03 + 214,1$ và $379,18 – 68,123$;

b) $(-4,6) \cdot 2$ và $9,579 : (-1,03)$.

Dạng 2: Tìm $x$

Bài tập 2.1: Tìm $x$, biết:

a) $12 – x = 0,07$;

b) $x + 0,091 = (-1,8)$;

c) $x – 35,6 = -7,9$.

Bài tập 2.2: Tìm $x$, biết:

a) $3x = 6,03$;

b) $x \cdot (-0,007) = 1,4$;

c) $1,6 : x = -0,08$;

d) $x : (-1,2) = -0,24$.

Bài tập 2.3: Tìm $x$, biết:

a) $2x + 4 = 3,2$;

b) $3,5 – 3x = -1$;

c) $(-1,2) : x + 7 = 7,24$;

d) $0,5 \cdot (x + 1) – 5,15 = -1,2$.

Tham Khảo Thêm:  Cách Cộng Phân Số - Giải Toán Lớp 4 Bài 114: Phép Cộng Phân Số

Đáp án các bài tập:

Dạng 1:

Bài tập 1.1:

a) 7,5 + 4,3 = 11,8;

b) (-11,24) + (-10,06) = $-(11,24 + 10,06)$ = -21,3.

c) 32,91 + (-15,05) = $32,91 – 15,05$ = 17,86.

(vì 32,91 > 15,05)

d) (-0,257) + 0,019 = $-(0,257 – 0,019)$ = -0,238.

(vì 0,257 > 0,019)

Bài tập 1.2:

a) 103,12 – 96,08 = 7,04;

b) (-0,99) – 15 = $(-0,99) + (-15)$ = $-(0,99 + 15)$ = -15,99;

c) 11,003 – 8,8 = 2,203.

Bài tập 1.3:

a) $15\cdot 0,2$ = 3

b) $1,01 \cdot (-0,7)$ = -0,707

c) $(-2,16) \cdot 0,2$ = -0,432

d) $(-3,7) \cdot (-1,1)$ = 4,07

Bài tập 1.4:

a) 0,02 : (0,5) = 0,04

b) (-1,71) : 9 = -0,19

c) 1,18 : (-0,2) = -5,9

d) (-26,4) : (-0,022) = 1200

Bài tập 1.5:

$$\mathbf{a)}\; 0,5 =\frac{5}{10} = \frac{1}{2}$$

b) Ta có:

$$a : 0,5 = a : \frac{1}{2} = a \cdot 2 = 2a$$

Nhận xét: Chia cho 0,5 tức là nhân với 2.

c) Áp dụng câu b), ta có:

$$123 : 0,5 = 2 \cdot 123 = 246$$

$$(-41) : (-0,5) = 41 : 0,5 = 82$$

$$302 : (-0,5) = -(302 : 0,5) = -604$$

Bài tập 1.6:

a) Ta có:

$$107,03 + 214,1 = 321,13$$

$$379,18 – 68,123 = 311,057$$

Mà $321,13 > 311,057$ nên $107,03 + 214,1 > 379,18 – 68,123$.

b) Ta có:

$$(-4,6) \cdot 2 = -(4,6 \cdot 2) = -9,2$$

$$9,579 : (-1,03) = -(9,579 : 1,03) = -9,3$$

Vì $9,2 -9,3$.

Do đó: $(-4,6) \cdot 2 > 9,579 : (-1,03)$.

Dạng 2:

Bài tập 2.1:

a) Vì $12 – x = 0,07$ nên $x = 12 – 0,07 = 11,93$

Vậy $x = 11,93$.

Xem thêm: Ái Nhi Và Ấu Dâm Tiếng Anh Là Gì? Nghĩa Của Từ Pedophilia

b) Vì $x + 0,091 = (-1,8)$ nên $x = (-1,8) – 0,091 = -1,891$

Vậy $x = -1,891$.

c) Vì $x – 35,6 = -7,9$ nên $x = -7,9 + 35,6 = 27,7$.

Tham Khảo Thêm:  Phần Mềm Quét Số Điện Thoại Zalo, Phần Mềm Lấy Số Điện Thoại

Vậy $x = 27,7$.

Bài tập 2.2:

a) Vì $3x = 6,03$ nên $x = 6,03 : 3 = 2,01$.

Vậy $x = 2,01$.

b) Vì $x \cdot (-0,007) = 1,4$ nên $x = 1,4 : (-0,007) = -200$.

Vậy $x = -200$.

c) Vì $1,6 : x = -0,08$ nên $x = 1,6 : (-0,08) = -20$.

Vậy $x = -20$.

d) Vì $x : (-1,2) = -0,24$ nên $x = -0,24 : (-1,2) = 0,2$.

Vậy $x = 0,2$.

Bài tập 2.3:

a) Vì $2x + 4 = 3,2$ nên $2x = 3,2 – 4 = -0,8$.

Vì $2x = -0,8$ nên $x = -0,8 : 2 = -0,4$.

Vậy $x = -0,4$.

b) Vì $3,5 – 3x = -1$ nên $3x = 3,5 – (-1) = 3,5 + 1 = 4,5$.

Vì $3x = 4,5$ nên $x = 4,5 : 3 = 1,5$.

Vậy $x = 1,5$.

c) Vì $(-1,2) : x + 7 = 7,24$ nên $(-1,2) : x = 7,24 – 7 = 0,24$.

Vì $(-1,2) : x = 0,24$ nên $x = (-1,2) : 0,24 = -5$

Vậy $x = -5$.

d) Vì $0,5 \cdot (x + 1) – 5,15 = -1,2$ nên $0,5 \cdot (x + 1) = -1,2 + 5,15 = 3,95$.



Source link

Related Posts

Số phận của huyền

Số phận của huyền Source link Tham Khảo Thêm:  Giải Toán Phân Số Lớp 4

Số phận của khánh

Số phận của khánh Source link Tham Khảo Thêm:  Muốn Nhân Hai Phân Số Ta Làm Thế Nào, Cách Để Nhân Và Chia Phân Số

Gia đình là số 1 phần 2

Gia đình là số 1 phần 2 Source link Tham Khảo Thêm:  Phần Mềm Quét Số Điện Thoại Zalo, Phần Mềm Lấy Số Điện Thoại

Công thức tỉ số phần trăm

Công thức tỉ số phần trăm Source link Tham Khảo Thêm:  Giải Toán Phân Số Lớp 4

Phần mềm lưu trữ hồ sơ bằng excel

Phần mềm lưu trữ hồ sơ bằng excel Source link Tham Khảo Thêm:  Lý Thuyết Phép Trừ Phân Thức Đại Số Và Các Dạng Bài Cơ Bản,…

Hồ sơ lửa phần 2 tập 44

Hồ sơ lửa phần 2 tập 44 Source link Tham Khảo Thêm:  Cách Cộng Phân Số – Giải Toán Lớp 4 Bài 114: Phép Cộng Phân Số

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *