Cho Ba Số Phần Tử Của Tập Hợp Các Số Là Ước Của 100, Câu Hỏi Của Hikari


– Chọn bài -Bài 1: Tập hợp. Phần tử của tập hợpBài 2: Tập hợp các số tự nhiênBài 3: Ghi số tự nhiênBài 4: Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp conBài 5: Phép cộng và phép nhânBài 6: Phép trừ và phép chiaBài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ sốBài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ sốBài 9: Thứ tự thực hiện các phép tínhBài 10: Tính chất chia hết của một tổngBài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5Bài 12: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9Bài 13: Ước và bộiBài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tốBài 15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tốBài 16: Ước chung và bội chungBài 17: Ước chung lớn nhấtBài 18: Bội chung nhỏ nhấtÔn tập chương 1 Số học

Mục lục

Sách Giải Sách Bài Tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội giúp bạn giải các bài tập trong sách bài tập toán, học tốt toán 6 sẽ giúp bạn rèn luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logic, hình thành khả năng vận dụng kết thức toán học vào đời sống và vào các môn học khác:

Bài 141 trang 23 SBT Toán 6 Tập 1: a. Viết tập hợp các bội nhỏ hơn 40 của 7

b. Viết dạng tổng quát các số là bội của 7

Lời giải:

a. Ta có B(7) = {0;7;14;21;28;35;42;…}

Vậy tập hợp các bội của 7 nhỏ hơn 40 là {0;7;14;21;28;35}

b. Dạng tổng quát các số là bội của 7 là 7k với k ∈ N

Tham Khảo Thêm:  Soạn Bài Số Phận Con Người Ngữ Văn 12, Kiến Thức Bài Số Phận Con Người

Bài 142 trang 23 SBT Toán 6 Tập 1: Tìm các số tự nhiên x sao cho:

a. x ∈ B(15)và 40 ≤x ≤ 70

b. x ⋮12 và 0 12

d. 8 ⋮ x

Lời giải:

a. Ta có: B(15) = {0;15;30;45;60;75;..}

Vậy x ∈ B(15) và 40≤ x ≤70 nên x ∈{45;60}

b. Vì x ⋮ 12 nên x là bội cuả 12

Ta có: B(12) = {0;12;24;36;48;..}

Ta có x ∈{12;24}

c. Ta có Ư(30) = {1;2;3;5;6;10;15;30}

vì x ∈ Ư(30) và x >12 nên x ∈{15;30}

d. Ta có: 8 ⋮ x nên x là ước cuả 8

Ta có: Ư(8) = {1;2;4;8}

Vậy x ∈{1;2;4;8}

Bài 143 trang 24 SBT Toán 6 Tập 1: Tuấn có 42 chiếc tem. Tuấn muốn chia đều số tem đó vào các phong bì. Trong các cách chia sau, cách nào thục hiện được? Hãy điền vào chỗ trống trong trường hợp được chia:

Bạn đang xem: Số phần tử của tập hợp các số là ước của 100

*

Lời giải:

Vì 42⋮ 3 nên cách thứ nhất thực hiện được. Số tem trong một phong bì là 42 : 3 = 14 (tem)

Vì 42 ⋮7 nên cách thứ hai thục hiện được. Số phong bì chứa tem là 42 : 7 = 6 (bì)

Vì 42 không chia hết cho 8 nên cách thứ ba không thực hiện được

*

Xem thêm: Công Suất Và Mô Men Xoắn Là Gì ? Ý Nghĩa Của Mô Momen XoắN Là Gì

Bài 144 trang 24 SBT Toán 6 Tập 1: Tìm tất cả các số có hai chữ số là bội của:

a. 32

b. 41

Lời giải:

a. Ta có: B(32) = {0;32;64;96;128..}

Các số có hai chữ số là bội của 32 là {32;64;96}

Tham Khảo Thêm:  Tro Dua Cua Số Phận Tap 1

b. Ta có: B(41) = {0;41;82;123..}

Các số có hai chữ số là bội của 41 là: {41;82}

Bài 145 trang 24 SBT Toán 6 Tập 1: Tìm tất cả các số có hai chữ số là ước của:

a. 50

b. 45

Lời giải:

a. Ta có: Ư(50) = {1;2;5;10;25;50}

Vậy các số có hai chữ số là ước của 50 là {10;25;50}

b. Ta có Ư(45) = {1;3;5;9;15;45}

Vậy các số có hai chữ số là ước của 45 là {15;45}Ư

Bài 146 trang 24 SBT Toán 6 Tập 1: Tìm các số tự nhiên x sao cho:

a. 6 ⋮ (x -1)

b. 14 ⋮ ( 2x -3)

Lời giải:

a. Vì 6 ⋮(x -1) nên (x-1) ∈ Ư(6)

Ta có Ư(6) ={1;2;3;6}

Suy ra: x -1 = 1 ⇒ x = 2

X – 1 = 2 ⇒ x = 3

X – 1 = 3 ⇒ x = 4

X – 1 = 6 ⇒ x = 7

b. Vì 14 ⋮ (2x +3) nên (2x + 3) ∈ Ư(14)

Ta có Ư(14) = {1;2;7;14}

Vì 2x + 3 ≥3 nên (2x + 3) ∈ {7;14}

Suy ra: 2x + 3 = 7 ⇒ 2x = 4 ⇒ x =2

2x +3 = 14 ⇒ 2x = 11 ⇒ loại

Vậy x = 2 thì 14 ⋮(2x +3)

Bài 147 trang 24 SBT Toán 6 Tập 1: có bao nhiêu bội của 4 từ 12 đến 200?

Lời giải:

Vì trong bốn số tự nhiên liên tiếp thì có một số là bội của 4 nên số bội của 4 từ 12 đến 200 là:

(200 -12) : 4 + 1 = 188 : 4 + 1 = 47 + 1 =48 số

Bài 13.1 trang 24 SBT Toán 6 Tập 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?

a) Có các số tự nhiên a và b mà a ∈ Ư(b) và b ∈ Ư(a).Bạn đang xem: Số phần tử của tập hợp các số là ước của 100

Tham Khảo Thêm:  Bài Toán Về Tỉ Số Phần Trăm

b) Nếu a là ước của b thì b : a cũng là ước của b.

Lời giải:

b) Đúng

Bài 13.2 trang 24 SBT Toán 6 Tập 1: Tìm các số tự nhiên n sao cho:

a) n + 1 là ước của 15;

b) n + 5 là ước của 12.

Lời giải:

a) Ư(15) = {1; 3; 5; 15}. Ta có:

b) Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}. Ta có n + 5 ≥ 5 nên:

Bài 13.3 trang 24 SBT Toán 6 Tập 1: Chứng tỏ rằng 11 là ước của số có dạng abba

Lời giải:

abba = 1000a + 100b + 10b + a = 1001a + 110b

= 11(91a + 10b) ⋮ 11.

*

– Chọn bài -Bài 1: Tập hợp. Phần tử của tập hợpBài 2: Tập hợp các số tự nhiênBài 3: Ghi số tự nhiênBài 4: Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp conBài 5: Phép cộng và phép nhânBài 6: Phép trừ và phép chiaBài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ sốBài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ sốBài 9: Thứ tự thực hiện các phép tínhBài 10: Tính chất chia hết của một tổngBài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5Bài 12: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9Bài 13: Ước và bộiBài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tốBài 15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tốBài 16: Ước chung và bội chungBài 17: Ước chung lớn nhấtBài 18: Bội chung nhỏ nhấtÔn tập chương 1 Số học



Source link

Related Posts

Số phận của huyền

Số phận của huyền Source link Tham Khảo Thêm:  Lý Thuyết Phân Số Thập Phân Lớp 5 Trang 8 Phân Số Thập Phân, Toán Lớp 5 Trang…

Số phận của khánh

Số phận của khánh Source link Tham Khảo Thêm:  Số Đồng Phân Este C3H6O2 Là, Số Đồng Phân Este Có Công Thức Phân Tử C3H6O2 Là

Gia đình là số 1 phần 2

Gia đình là số 1 phần 2 Source link Tham Khảo Thêm:  Tro Dua Cua Số Phận Tap 1

Công thức tỉ số phần trăm

Công thức tỉ số phần trăm Source link Tham Khảo Thêm:  Bài Toán Về Tỉ Số Phần Trăm

Phần mềm lưu trữ hồ sơ bằng excel

Phần mềm lưu trữ hồ sơ bằng excel Source link Tham Khảo Thêm:  Tro Dua Cua Số Phận Tap 1

Hồ sơ lửa phần 2 tập 44

Hồ sơ lửa phần 2 tập 44 Source link Tham Khảo Thêm:  Tro Dua Cua Số Phận Tap 1

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *